Ý nghĩa của đệm Ban
Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ban
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ban Đang tăng dần
Đệm Ban được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ban. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ban thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ban. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ban là nữ giới:
Có tổng số 8 tên cho đệm Ban. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ban.
Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
n
-
Ban trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ban
- Danh từ: cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc.
- Danh từ: nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh
- sốt phát ban
- Danh từ: (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc
- hai ban văn võ
- Danh từ: tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc
- ban cán sự lớp
- ban nhạc
- ban giám khảo
- ban quản trị
- Danh từ: phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục
- họp giao ban hàng tuần
- trực ban
- Danh từ: (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường
- tốt nghiệp ban văn sử
- Danh từ: khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày
- đi từ ban sáng
- "Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày." (Cdao)
- Động từ: (Phương ngữ) san cho bằng
- ban mô đất
- Động từ: (Khẩu ngữ)
- Động từ: (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới
- ban thưởng
- được vua ban cho ruộng đất
- Động từ: truyền cho mọi người biết
- vua ban chiếu chỉ
Ban trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 30 từ ghép với từ Ban. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ban trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ban đa phần là mệnh Thủy
Tên Ban trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành