No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Bé

bé là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của Bé là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra Bé còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Bé

Đệm Bé rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Bé chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Bé

Trong tiếng Việt, tên đệm Bé (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Bé nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Bé như:

Tham khảo thêm: Danh sách 315 tên ghép với chữ Bé hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Bé

Mức Độ phổ biến

Đệm "Bé" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Bé là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 96 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Bé" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.16%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Bé rất phổ biến tại Bến Tre. Tại đây, trung bình cứ hơn 96 người thì có một người mang đệm Bé. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Kiên Giang và Hậu Giang.

No ad for you

Đệm Bé trong tiếng Việt

Định nghĩa Bé trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại. Ví dụ:

  • Chữ bé như con kiến.
  • Bàn tay bé xíu.
  • Cá lớn nuốt cá bé (tng).
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
  • Trái nghĩa: lớn, to.
2. Tính từ

Rất ít tuổi, còn non trẻ. Ví dụ:

  • Thuở bé.
  • Được cưng chiều từ bé.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
3. Tính từ

(Khẩu ngữ) (âm thanh) rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy. Ví dụ:

  • Nói bé quá, nghe không rõ.
  • Bé cái mồm thôi!.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.
  • Trái nghĩa: lớn, to.
4. Danh từ

Từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm. Ví dụ:

  • Bé lại đây với mẹ nào!.
  • Đồng nghĩa: nhỏ.

Cách đánh vần Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • é

Các từ ghép với Bé trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bé" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: bé con, nhỏ bé, bé nhỏ, vợ bé...

Đệm Bé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Bé trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Bé có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bé nhỏ, đóng lại, khép kín.
  • 𡮣: Bé bỏng.
  • 𡮌: bé bỏng.

Đệm Bé trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Bé thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Bé

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Bé

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Bé là gì?

bé là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của Bé là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra Bé còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương.

Đệm (tên lót) Bé có phổ biến tại Việt Nam không?

Bé là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 96 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Bé hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Bé" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.16%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Bé nhất?

Tên đệm Bé rất phổ biến tại Bến Tre. Tại đây, trung bình cứ hơn 96 người thì có một người mang đệm Bé. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Kiên Giang và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Bé là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Bé có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bé nhỏ, đóng lại, khép kín.
  • 𡮣: Bé bỏng.
  • 𡮌: bé bỏng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Bé mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Bé thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên