Ý nghĩa của đệm Bé
"Bé" là chỉ người có dung mạo nhỏ nhắn đáng yêu, tính cách của" Bé" là người hòa đồng hoạt bát nhí nhảnh. Ngoài ra "Bé" còn là cách gọi thân mật của mẹ đối với con cái, nó thể hiện một tình yêu thương. Người viết Hoàng Thị Bé An
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bé
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bé Đang tăng dần
Đệm Bé được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bé. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bé được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 1.08% |
2 | Trà Vinh | 0.60% |
3 | Kiên Giang | 0.58% |
4 | Hậu Giang | 0.53% |
5 | Sóc Trăng | 0.51% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bé thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bé là nam giới:
Bé Anh, Bé Hưng, Bé An, Bé Đang, Bé Thân, Bé Thuận, Bé Tường, Bé Hải
Các tên với đệm Bé là nữ giới:
Bé Ngoan, Bé Thảo, Bé Ngọc, Bé Ba, Bé Năm, Bé Ngân, Bé Nhi, Bé Hai, Bé Thi
Có tổng số 135 tên cho đệm Bé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bé.
Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
é
-
Bé trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bé
- Tính từ: có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại
- chữ bé như con kiến
- bàn tay bé xíu
- cá lớn nuốt cá bé (tng)
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Trái nghĩa: lớn, to
- Tính từ: rất ít tuổi, còn non trẻ
- thuở bé
- được cưng chiều từ bé
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Tính từ: (Khẩu ngữ) (âm thanh) rất khẽ, phải chú ý mới nghe thấy
- nói bé quá, nghe không rõ
- bé cái mồm thôi!
- Đồng nghĩa: nhỏ
- Trái nghĩa: lớn, to
- Danh từ: từ dùng để gọi hoặc chỉ em nhỏ một cách âu yếm
- bé lại đây với mẹ nào!
- Đồng nghĩa: nhỏ
Bé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Bé. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bé đa phần là mệnh Thủy
Tên Bé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành