Ý nghĩa của đệm Binh
Nghĩa Hán Việt là vũ khí, quân lính, hàm nghĩa lực lượng giỏi giang, kỷ luật, có tinh thần hành động. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Binh
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Binh được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Binh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Binh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Binh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Binh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Binh.
Binh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Binh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Binh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Binh
- Danh từ: quân lính, quân đội
- binh hùng, tướng mạnh
- toà án binh
- Động từ: (Phương ngữ)
- Động từ: (mẹ bênh con).
Binh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Binh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Binh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Binh đa phần là mệnh Thủy
Tên Binh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành