Từ điển tên

Đệm Bình Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

218 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bình

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bình Đang tăng dần

Đệm Bình được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bình. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Bình được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.21%
2 Trà Vinh 0.21%
3 Tây Ninh 0.19%
4 Bình Dương 0.19%
5 Long An 0.18%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Bình là nam giới:

Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Dương, Bình Phương, Bình Trọng, Bình Phước, Bình Thuận, Bình Phong, Bình Sơn

Các tên với đệm Bình là nữ giới:

Bình Nhi, Bình Như, Bình Triệu, Bình Uyên, Bình Bình, Bình Trung, Bình Tiên, Bình Chi, Bình Thảo

Có tổng số 156 tên cho đệm Bình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình.

Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bình

Bình trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Bình. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Bình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Bình đa phần là mệnh Thủy

Tên Bình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu