No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Bình

Đệm Bình theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau. Đệm Bình thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Bình

Đệm Bình thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Bình sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Bình

Trong tiếng Việt, tên đệm Bình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Bình nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Bình như:

Tham khảo thêm: Danh sách 201 tên ghép với chữ Bình hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Bình

Mức Độ phổ biến

Đệm "Bình" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Bình là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 91 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên đệm "Bình" vẫn được ưa chuộng và lựa chọn bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.98%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Bình xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, khoảng hơn 450 người thì có một người mang tên đệm Bình. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Bình Dương và Tây Ninh.

No ad for you

Đệm Bình trong tiếng Việt

Định nghĩa Bình trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy. Ví dụ:

  • Bình vôi.
  • Bình rượu.
  • Bình cắm hoa.
2. Danh từ

(Phương ngữ) ấm để pha trà.

Ví dụ: Pha một bình trà mới.

3. Danh từ

Đồ đựng nói chung, để chứa chất lỏng hoặc chất khí. Ví dụ:

  • Bình gas.
  • Bình cứu hoả.
  • Bình xăng.
4. Động từ

Đọc với âm điệu ngân nga và thường có kèm những lời giảng giải cái hay để nhiều người cùng thưởng thức. Ví dụ:

  • Bình văn.
  • Bình một bài thơ.
5. Động từ

Bày tỏ ý kiến, thái độ khen chê, đánh giá, thường về một sự vật hoặc sự việc nào đó. Ví dụ:

  • Lời bình ở cuối sách.
  • Viết lời bình cho tác phẩm.
  • Đồng nghĩa: bình phẩm.
6. Động từ

(Khẩu ngữ) bàn bạc, cân nhắc trong tập thể để đánh giá, lựa chọn). Ví dụ:

  • Bình điểm.
  • Bình công.
7. Tính từ

Yên ổn, không có chiến tranh, không có loạn lạc.

Ví dụ: Trai thời chiến, gái thời bình (tng).

8. Tính từ

(Từ cũ) khá, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước. Ví dụ:

  • Xếp hạng bình.
  • Đỗ hạng bình.

Cách đánh vần Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • ì
  • n
  • h

Các từ ghép với Bình trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bình" xuất hiện trong 71 từ ghép điển hình như: bình quân, quân bình, bình thường, bình thường...

Đệm Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Bình trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Bình có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bình bát.
  • : Bình phẩm.
  • : Bình đựng rượu.

Đệm Bình trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Bình thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Bình

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Bình

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Bình là gì?

Đệm Bình theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau. Đệm Bình thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đệm (tên lót) Bình có phổ biến tại Việt Nam không?

Bình là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 91 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Bình hiện nay thế nào?

Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên đệm "Bình" vẫn được ưa chuộng và lựa chọn bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.98%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Bình nhất?

Tên đệm Bình xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, khoảng hơn 450 người thì có một người mang tên đệm Bình. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Bình Dương và Tây Ninh.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Bình là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Bình có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bình bát.
  • : Bình phẩm.
  • : Bình đựng rượu.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Bình mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Bình thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên