Ý nghĩa của đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bình Đang tăng dần
Đệm Bình được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bình. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bình được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.21% |
2 | Trà Vinh | 0.21% |
3 | Tây Ninh | 0.19% |
4 | Bình Dương | 0.19% |
5 | Long An | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bình là nam giới:
Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Dương, Bình Phương, Bình Trọng, Bình Phước, Bình Thuận, Bình Phong, Bình Sơn
Các tên với đệm Bình là nữ giới:
Bình Nhi, Bình Như, Bình Triệu, Bình Uyên, Bình Bình, Bình Trung, Bình Tiên, Bình Chi, Bình Thảo
Có tổng số 156 tên cho đệm Bình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình.
Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Bình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bình
- Danh từ: đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy
- bình vôi
- bình rượu
- bình cắm hoa
- Danh từ: (Phương ngữ) ấm để pha trà
- pha một bình trà mới
- Danh từ: đồ đựng nói chung, để chứa chất lỏng hoặc chất khí
- bình gas
- bình cứu hoả
- bình xăng
- Động từ: đọc với âm điệu ngân nga và thường có kèm những lời giảng giải cái hay để nhiều người cùng thưởng thức
- bình văn
- bình một bài thơ
- Động từ: bày tỏ ý kiến, thái độ khen chê, đánh giá, thường về một sự vật hoặc sự việc nào đó
- lời bình ở cuối sách
- viết lời bình cho tác phẩm
- Đồng nghĩa: bình phẩm
- Động từ: (Khẩu ngữ) bàn bạc, cân nhắc trong tập thể để đánh giá, lựa chọn)
- bình điểm
- bình công
- Tính từ: yên ổn, không có chiến tranh, không có loạn lạc
- trai thời chiến, gái thời bình (tng)
- Tính từ: (Từ cũ) khá, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước
- xếp hạng bình
- đỗ hạng bình
Bình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Bình. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bình đa phần là mệnh Thủy
Tên Bình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành