Ý nghĩa tên Bình Minh
Theo nghĩa Hán Việt, "Bình" có nghĩa là yên ổn, hòa hợp, bằng phẳng, mộc mạc. "Minh" có nghĩa là sáng, rõ ràng, tỏ tường. Do đó, tên Bình Minh mang ý nghĩa là sự khởi đầu mới mẻ, tươi sáng, rạng rỡ. Người mang tên Bình Minh thường có tính cách ôn hòa, hiền lành, lạc quan, yêu đời. Họ cũng là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Trong văn hóa Việt Nam, Bình Minh là một hình ảnh đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, khởi đầu tốt đẹp. Bình minh thường được ví với tuổi trẻ, với những ước mơ, hoài bão. Người mang tên Bình Minh cũng được mong muốn sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, rạng rỡ, thành công như ánh bình minh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Minh
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Bình Minh
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Bình Khang, Bình Nguyên, Bình Phong, Bình Phú,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Anh Minh, Tuấn Minh, Đức Minh, Công Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bình Minh Đang giảm dần
Tên Bình Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bình Minh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 0.08% |
2 | Hà Nội | 0.06% |
3 | Quảng Ninh | 0.05% |
4 | Bình Thuận | 0.05% |
5 | Bắc Ninh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Minh
Giới tính
Tên Bình Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Bình Minh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bình Minh
- Danh từ: lúc trời tang tảng sáng, trước khi mặt trời mọc
- ánh bình minh
- buổi bình minh của cuộc đời (b)
- Đồng nghĩa: rạng đông
Tên Bình Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Minh bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Minh cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Minh trong thần số học
B | Ì | N | H | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
2 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪𨠲 |
|
Luis | 𤭸鳴 |
|
Carter | 𤭸𨠲 |
|
Mario | 萍𨠲 |
|
Tristan | 缾𨠲 |
|
Brady | 评茗 |
|
Beau | 評茗 |
|
Dominick | 𤭸铭 |
|
Tyson | 屏𨠲 |
|
Lukas | 𤭸溟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả