Ý nghĩa của đệm Bỉnh
Đệm Bỉnh trong tiếng Hán có nghĩa là "vững chắc, bền vững". Người sở hữu đệm này thường được kỳ vọng sẽ có một tính cách kiên định, vững vàng, có khả năng vượt qua mọi khó khăn, trở ngại. Họ cũng được cho là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Bỉnh Đang tăng dần
Đệm Bỉnh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bỉnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Bỉnh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.04% |
2 | Kon Tum | 0.04% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Hà Nội | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Bỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bỉnh là nam giới:
Bỉnh Khiêm, Bỉnh Khang, Bỉnh Vĩ, Bỉnh Đức, Bỉnh Huy, Bỉnh Nam, Bỉnh Vinh, Bỉnh Tú
Có tổng số 25 tên cho đệm Bỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bỉnh.
Bỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Bỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Bỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Bỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bỉnh đa phần là mệnh Thủy
Tên Bỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành