Ý nghĩa của đệm Bu
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Bu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bu.
Bu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
u
-
Bu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bu
- Danh từ: ===== (Phương ngữ)
- con chào bu
- thầy bu
- Đồng nghĩa: bầm, má, mạ, me, mế, mệ, u
- Danh từ: lồng to đan bằng tre nứa, hình giống như cái chuông, thường dùng để nhốt gà vịt.
- Động từ: (Phương ngữ)
Bu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Bu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bu đa phần là mệnh Thủy
Tên Bu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành