Ý nghĩa của đệm Cái
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cái
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cái được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cái. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cái thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Cái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cái.
Cái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
i
-
Cái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cái
- Danh từ: (Từ cũ) mẹ
- con dại cái mang (tng)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật
- cái Lan có nhà không hả bác?
- Danh từ: giống để gây ra một số chất chua
- cái mẻ
- cái giấm
- Danh từ: vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ
- nhà cái
- làm cái
- Danh từ: phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước
- khôn ăn cái, dại ăn nước (tng)
- Tính từ: (động vật) thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng
- chó cái
- sư tử cái
- Tính từ: (hoa) không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa như thế
- hoa mướp cái
- đu đủ cái
- Tính từ: thuộc loại to, thường là chính so với những cái khác, loại phụ hoặc nhỏ hơn
- cột cái
- rễ cái
- ngón tay cái
- sông cái
- đường cái
- Danh từ: từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa rất khái quát
- đủ cả, không thiếu cái gì
- lo cái ăn cái mặc
- phân biệt cái hay cái dở
- trong cái rủi có cái may
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh
- cái bàn này cao
- cái áo hoa
- hai cái nhà mới
- Danh từ: (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá
- con ong, cái kiến
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn
- ngã một cái rất đau
- nghỉ tay cái đã
- loáng một cái đã biến mất
- Trợ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó
- cái cây bưởi ấy rất sai quả
- cái ngày đáng ghi nhớ ấy
Cái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Cái. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cái đa phần là mệnh Mộc
Tên Cái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành