Ý nghĩa của đệm Cáng
Cáng là một cái đệm độc đáo và ít phổ biến, mang một ý nghĩa sâu sắc. Nó tượng trưng cho sự chăm chỉ, bền bỉ, kiên cường và khả năng vượt qua những thử thách khó khăn trong cuộc sống. Những người mang đệm Cáng thường sở hữu một ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Họ cũng là những người có tinh thần đồng đội cao, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và nỗ lực vì mục tiêu chung. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cáng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cáng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cáng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cáng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Cáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cáng.
Cáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Cáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cáng
- Danh từ: võng mắc vào đòn, có mui che, thời trước dùng để khiêng người
- phu khiêng cáng
- Danh từ: dụng cụ có hai đòn để khiêng người ốm hoặc người bị thương
- chiếc cáng cứu thương
- Đồng nghĩa: băng ca
- Động từ: khiêng đi bằng cáng
- phu trạm cáng người qua núi
- cáng thương binh về tuyến sau
- Động từ: (Khẩu ngữ) cáng đáng (nói tắt)
- nhà ít người nên phải cáng hết mọi việc
Cáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Cáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cáng đa phần là mệnh Mộc
Tên Cáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành