Từ điển tên

Đệm Cáp Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Cáp

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, nghĩa Việt là rường mối, có ý chỉ người quan trọng, hòa đồng, nối kết mọi người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

52 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cáp

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Cáp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cáp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Cáp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 3 tên cho đệm Cáp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cáp.

Cáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Cáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cáp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cáp

Cáp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Cáp. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Cáp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cáp đa phần là mệnh Thủy

Tên Cáp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Cáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Cáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu