Ý nghĩa của đệm Cáp
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, nghĩa Việt là rường mối, có ý chỉ người quan trọng, hòa đồng, nối kết mọi người. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cáp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cáp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cáp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Cáp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cáp.
Cáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
p
-
Cáp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cáp
- Danh từ: dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn
- dây cáp cần cẩu
- cáp cầu treo
- Danh từ: dây đặc biệt dùng để dẫn điện cao thế hay truyền tín hiệu, thường có vỏ bọc cách điện
- cáp điện thoại
- đường cáp cao thế
- hệ thống cáp truyền hình
- Danh từ: bộ phận của máy thông tin, gồm hai tai nghe nối với nhau, được đeo áp vào hai tai.
Cáp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Cáp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cáp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cáp đa phần là mệnh Thủy
Tên Cáp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành