Ý nghĩa của đệm Chắp
Đệm Chắp xuất phát từ tiếng Phạn "cấp-pha-la", có nghĩa là "người giúp đỡ", "người bảo vệ". Theo Phật giáo, Chắp là đệm của một vị hộ pháp, chuyên bảo vệ Phật pháp và chúng sinh khỏi những thế lực tà ác. Đệm Chắp cũng được dùng để chỉ những người có tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, sẵn sàng hy sinh bản thân để bảo vệ người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chắp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chắp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chắp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chắp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chắp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Chắp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chắp.
Chắp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chắp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ắ
-
-
p
-
Chắp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chắp
- Danh từ: mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt
- mắt lên chắp
- Đồng nghĩa: lẹo
- Động từ: làm cho liền lại bằng cách ghép vào với nhau
- chắp các mảnh vỡ lại với nhau
- chắp mối tơ duyên (b)
- Động từ: áp hoặc nắm hai bàn tay vào nhau
- chắp tay vái lia lịa
Chắp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Chắp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chắp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chắp đa phần là mệnh Hỏa
Tên Chắp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành