Ý nghĩa của đệm Chì
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chì
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chì được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chì là nam giới:
Có tổng số 2 tên cho đệm Chì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chì.
Chì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ì
-
Chì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chì
- Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim, đúc ống dẫn nước, chữ in, v.v..
- Danh từ: vật nhỏ, thường làm bằng chì, buộc vào chài, lưới đánh cá hoặc dây câu để giúp lưới hoặc dây câu dễ chìm xuống nước
- mất cả chì lẫn chài (tng)
Chì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Chì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chì đa phần là mệnh Kim
Tên Chì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành