Ý nghĩa của đệm Chín
Đệm "Chín" có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách hiểu và ngữ cảnh sử dụng. số chín là một con số may mắn, tượng trưng cho sự trường thọ, vĩnh cửu và quyền lực."Chín" có thể dùng để chỉ mức độ cao nhất, hoàn thiện nhất trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: "người chín chắn", "kỹ năng chín muồi". "Chín" là một đệm riêng phổ biến ở Việt Nam, thờng được đặt cho cả nam và nữ. Khi đặt đệm cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như: trưởng thành, chín chắn, thành công và viên mãn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chín
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Chín được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chín. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chín thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chín. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chín là nam giới:
Có tổng số 7 tên cho đệm Chín. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chín.
Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chín trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
Chín trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chín
- Danh từ: số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên
- ba trăm lẻ chín
- chín sáu (kng; chín mươi sáu)
- Danh từ: (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon
- vườn cam chín đỏ
- lúa chín đầy đồng
- hoa ngâu chín
- Trái nghĩa: xanh, xanh lè
- Danh từ: (sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng
- lứa tằm vừa chín
- sâu sắp chín
- Danh từ: (thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được
- thịt luộc chưa chín
- nồi khoai đã chín
- Trái nghĩa: sống
- Danh từ: kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh
- phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm
- Danh từ: (màu da mặt, môi) đỏ ửng lên
- ngượng chín cả mặt
- đôi gò má chín đỏ vì nắng
- làn môi chín mọng
Chín trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Chín. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chín trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chín đa phần là mệnh Chưa xác định
Tên Chín trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành