Ý nghĩa của đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chính Đang tăng dần
Đệm Chính được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chính. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Chính được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.19% |
2 | Sơn La | 0.15% |
3 | Hà Giang | 0.15% |
4 | Lai Châu | 0.09% |
5 | Bạc Liêu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chính là nam giới:
Chính Nghĩa, Chính Hữu, Chính Minh, Chính Đức, Chính Trực, Chính Nguyên, Chính Đạt, Chính Đại, Chính Danh
Các tên với đệm Chính là nữ giới:
Chính Quân, Chính Bình, Chính Lan, Chính Phương, Chính Chuyên, Chính Thu
Có tổng số 94 tên cho đệm Chính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính.
Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Chính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chính
- Tính từ: quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loạI
- đi theo lối cổng chính
- nhiệm vụ chính
- nguồn thu nhập chính
- tự mình là chính
- Trái nghĩa: phụ
- Tính từ: rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức
- nêu gương cần, kiệm, liêm, chính
- phân biệt chính - tà
- Trái nghĩa: tà
- Trợ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng đích xác như vậy, không phải ai khác, không phải gì khác
- chính nó chứ không phải ai khác
- chính mắt tôi trông thấy
Chính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 86 từ ghép với từ Chính. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chính đa phần là mệnh Kim
Tên Chính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành