Từ điển tên

Tên Chính MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chính Minh

Chính: Chính trực, ngay thẳng, đúng đắn, công bằng. Minh: Sáng suốt, thông minh, sáng sủa, rõ ràng. Sự kết hợp giữa "Chính" và "Minh" tạo nên một cái tên mang hàm ý về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn sống chính trực, công bằng, thông minh và sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chính tên Minh

Tên đệm Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chính Minh

Tên ghép với đệm Chính

Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chính Kiên, Chính Thuận, Chính Trung, Chính Nguyên, Chính Trực, Chính Hữu, Chính Nghĩa,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Mạnh Minh, Việt Minh, Thông Minh, Cảnh Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chính Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Minh

Giới tính

Tên Chính Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chính kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chính Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chính Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chính Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chính Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chính Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Minh cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chính Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chính Minh sang thần số học
CHÍNH MINH
99
3858458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chính Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randy 政𨠲
  • 政 - triều chính, chính đảng, chính phủ, chính biến; bưu chính
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 正鳴
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 正𨠲
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 正铭
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 正溟
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 正酩
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 正茗
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 正暝
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 正冥
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 正鸣
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chính Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chính Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chính Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu