Ý nghĩa của đệm Cò
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cò
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cò được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cò. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cò thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cò. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Cò. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cò.
Cò trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cò trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ò
-
Cò trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cò
- Danh từ: chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, lông thường trắng, sống thành bầy ở gần vùng nước, ăn các loài tôm cá nhỏ
- đục nước béo cò (tng)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) người môi giới trong các hoạt động giao dịch như mua bán, chuyển nhượng, v.v. để kiếm lời (hàm ý coi thường)
- cò vé xe
- cò nhà đất
- Danh từ: (Từ cũ, Khẩu ngữ) như cẩm
- cò mật thám
- Danh từ: bộ phận của súng, khi tác động vào thì đạn nổ và đầu đạn được bắn đI
- cò súng
- bóp cò
- súng cướp cò
- Danh từ: (Phương ngữ) nhị
- cây đàn cò
Cò trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cò. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cò trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cò đa phần là mệnh Mộc
Tên Cò trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành