Ý nghĩa của đệm Cơ
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cơ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cơ Đang tăng dần
Đệm Cơ được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cơ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Cơ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.03% |
2 | Hà Nội | 0.01% |
3 | Phú Thọ | 0.01% |
4 | Lâm Đồng | 0.01% |
5 | Ninh Thuận | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Cơ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cơ là nam giới:
Cơ Thạch, Cơ Thái, Cơ Quân, Cơ Hùng, Cơ Mạnh, Cơ Khoa, Cơ Phát
Các tên với đệm Cơ là nữ giới:
Có tổng số 21 tên cho đệm Cơ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ.
Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ơ
-
Cơ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cơ
- Danh từ: bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động
- luyện tập cơ bụng
- hiện tượng căng cơ ở bắp chân
- sự co bóp của cơ tim
- Danh từ: con bài tú lơ khơ có in hình ( màu đỏ
- con át cơ
- Danh từ: (Từ cũ) lính của triều đình nhà Nguyễn dưới thời Pháp thuộc, chuyên canh gác và phục dịch trong dinh thự quan lại
- cai cơ
- lính cơ
- Danh từ: đường nước nhỏ chạy dọc trên mái đập, mái đê.
- Danh từ: cái làm cho sự vật biến hoá, làm cho sự việc có khả năng phát sinh
- năm nay có cơ được mùa
- tuỳ cơ mà ứng biến
- Danh từ: sự vận động, biến hoá theo lẽ mầu nhiệm, theo quan niệm duy tâm
- "Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình." (TKiều)
- Danh từ: khả năng ứng phó linh hoạt trước sự biến hoá của sự vật
- "Thấp cơ thua trí đàn bà, Trông vào đau ruột, nói ra ngại lời." (TKiều)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) cơ học hoặc cơ khí (nói tắt)
- tốt nghiệp khoa cơ
- đồng hồ cơ (chạy theo nguyên lí cơ học; phân biệt với loại chạy bằng năng lượng điện)
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) như kia (thường hàm ý thân mật)
- đông thế cơ à?
- bà bế cháu cơ!
- anh bảo gì cơ?
Cơ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 100 từ ghép với từ Cơ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cơ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cơ đa phần là mệnh Mộc
Tên Cơ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành