Từ điển tên

Tên Cơ QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cơ Quân

Cơ Quân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất của một người thông minh, tài giỏi và nhân hậu. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, nhanh nhẹn, có chí tiến thủ và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Theo tiếng Hán, "Cơ" có nghĩa là cơ may, vận may, còn "Quân" có nghĩa là người quân tử, người có học thức và đạo đức. Vì vậy, tên Cơ Quân tượng trưng cho một người có trí tuệ, tài năng và luôn gặp may mắn trong cuộc sống. Những người tên Cơ Quân thường có tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ mến. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người yêu quý và kính trọng. Họ cũng là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cơ tên Quân

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cơ Quân

Tên ghép với đệm Cơ

Có tổng số 21 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cơ Hùng, Cơ Mạnh, Cơ Khoa, Cơ Phát, Cơ Thái, Cơ Thạch,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tinh Quân, Sùng Quân, Tráng Quân, Nghiêm Quân, Tuyên Quân, Tín Quân, Lộc Quân, Tại Quân, Ân Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cơ Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cơ Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cơ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cơ Quân

Giới tính

Tên Cơ Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cơ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cơ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cơ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cơ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cơ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cơ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cơ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cơ Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cơ Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cơ Quân có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cơ Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cơ là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cơ Quân cần xác định rõ ràng đệm Cơ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cơ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cơ Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cơ Quân sang thần số học
CƠ QUÂN
631
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cơ Quân

Tên tiếng Anh cho tên Cơ Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 几龜
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 𦠄匀
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𦠄皲
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𦠄军
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 军 - quân đội
Jude 𦠄钧
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𦠄均
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 均 - quân bình
Maddox 𦠄皸
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𦠄鈞
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𦠄軍
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 軍 - quân lính
Soren 𦠄筠
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cơ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cơ Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cơ Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cơ Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu