Tên đệm Công
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót CôngÝ nghĩa tên đệm Công
Đệm Công có ý nghĩa là "làm việc", "lao động". Đệm Công đặt cho con với mong muốn con lớn lên sẽ chăm chỉ, chịu khó làm việc, có ích cho xã hội.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Công
Giới tính thường dùng
Tên đệm Công chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Công.
Cách chọn tên hay với đệm Công
Trong tiếng Việt, tên đệm Công (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Công dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Công như:
Tham khảo thêm: Danh sách 788 tên ghép với chữ Công hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Công
Mức Độ phổ biến
Công là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 27 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Công trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên đệm "Công" gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.61%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Công rất phổ biến tại Hòa Bình. Tại đây, trung bình cứ hơn 49 người thì có một người mang đệm Công. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Thái Bình và Thừa Thiên Huế.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Công.
Đệm Công trong tiếng Việt
Định nghĩa Công trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp, thịt được coi là món ăn quý.
- 2. Danh từ
Sức lực, trí tuệ bỏ ra để làm việc gì. Ví dụ:
- Lấy công làm lãi.
- Kẻ góp của, người góp công.
- Uổng công chờ đợi.
- 3. Danh từ
Đơn vị để tính sức lao động bỏ ra, bằng lao động trung bình trong một ngày của một người.
Ví dụ: Giúp nhau vài công lợp nhà.
- 4. Danh từ
Đơn vị để tính phần đóng góp vào lao động của súc vật dùng làm sức kéo hoặc của một số công cụ trung bình trong một ngày.
Ví dụ: Cần khoảng hai công trâu để cày xong thửa ruộng.
- 5. Danh từ
Thù lao được trả bằng tiền hoặc của cải vật chất cho công lao động làm thuê.
Ví dụ: "Người ta đi cấy lấy công, Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề." (Cdao).
- 6. Danh từ
Công lao (nói tắt). Ví dụ:
- Gia đình có công với cách mạng.
- Công sinh thành và nuôi dưỡng.
- Giết giặc lập công.
- 7. Danh từ
Đại lượng vật lí mô tả năng lượng cơ học sinh ra do dịch chuyển, và là độ đo tác dụng của lực theo quãng đường đi.
- 8. Danh từ
(Phương ngữ) đơn vị dân gian đo diện tích ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hoặc 1/7 hecta, tuỳ theo vùng.
- 9. Danh từ
(Từ cũ) tước cao nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến (công, hầu, bá, tử, nam).
Ví dụ: Ban tước công.
- 10. Động từ
Hoạt động nhằm tiêu diệt, hoặc chiếm vị trí của đối phương. Ví dụ:
- Công thủ toàn diện.
- Công đồn.
- Đồng nghĩa: đánh, tiến đánh.
- Trái nghĩa: thủ.
- 11. Động từ
(Khẩu ngữ) (thuốc) tác động quá mạnh gây nên những phản ứng có hại, do không hợp với cơ thể hoặc do dùng quá liều lượng.
Ví dụ: Bị công thuốc.
- 12. Động từ
(Phương ngữ) ngậm tha đI.
Ví dụ: Chó công mất miếng thịt.
- 13. Tính từ
Thuộc về nhà nước, chung cho mọi người; phân biệt với tư. Ví dụ:
- Việc công.
- "Sứ trời sớm giục đường mây, Phép công là trọng niềm tây sá nào." (CPN).
- 14. Tính từ
(Ít dùng) công bằng (nói tắt). Ví dụ:
- Đối xử không công.
- "Trời sao Trời ở chẳng công, Người ba bốn vợ, người không vợ nào." (Cdao).
Cách đánh vần Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- ô
- n
- g
Các từ ghép với Công trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Công" xuất hiện trong 228 từ ghép điển hình như: ông công, ngày công, công việc, làm công...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Công vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Công trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Công có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Công phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 攻: Tấn công, phá hủy hoặc khởi tố.
- 功: Công sức, thành quả đạt được qua quá trình nỗ lực.
- 工: Công việc, công sức, công nghiệp.
Đệm Công trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Công thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Công
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Công
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!