Ý nghĩa của đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Công
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Công Đang tăng dần
Đệm Công được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Công. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Công được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 2.08% |
2 | Quàng Nam | 1.95% |
3 | Đà Nẵng | 1.41% |
4 | Thái Bình | 1.39% |
5 | Bình Định | 1.36% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Công là nam giới:
Công Minh, Công Thành, Công Danh, Công Hậu, Công Hiếu, Công Sơn, Công Đức, Công Vinh, Công Huy
Các tên với đệm Công là nữ giới:
Công Nương, Công Dung, Công Trân, Công Khẩn
Có tổng số 562 tên cho đệm Công. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Công.
Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Công trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công
- Danh từ: chim cùng họ với gà, có bộ lông màu lục, chim đực có đuôi dài, xoè múa rất đẹp, thịt được coi là món ăn quý.
- Danh từ: sức lực, trí tuệ bỏ ra để làm việc gì
- lấy công làm lãi
- kẻ góp của, người góp công
- uổng công chờ đợi
- Danh từ: đơn vị để tính sức lao động bỏ ra, bằng lao động trung bình trong một ngày của một người
- giúp nhau vài công lợp nhà
- Danh từ: đơn vị để tính phần đóng góp vào lao động của súc vật dùng làm sức kéo hoặc của một số công cụ trung bình trong một ngày
- cần khoảng hai công trâu để cày xong thửa ruộng
- Danh từ: thù lao được trả bằng tiền hoặc của cải vật chất cho công lao động làm thuê
- "Người ta đi cấy lấy công, Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề." (Cdao)
- Danh từ: công lao (nói tắt)
- gia đình có công với cách mạng
- công sinh thành và nuôi dưỡng
- giết giặc lập công
- Danh từ: đại lượng vật lí mô tả năng lượng cơ học sinh ra do dịch chuyển, và là độ đo tác dụng của lực theo quãng đường đi.
- Danh từ: (Phương ngữ) đơn vị dân gian đo diện tích ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hoặc 1/7 hecta, tuỳ theo vùng.
- Danh từ: (Từ cũ) tước cao nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến (công, hầu, bá, tử, nam)
- ban tước công
- Động từ: hoạt động nhằm tiêu diệt, hoặc chiếm vị trí của đối phương
- công thủ toàn diện
- công đồn
- Đồng nghĩa: đánh, tiến đánh
- Trái nghĩa: thủ
- Động từ: (Khẩu ngữ) (thuốc) tác động quá mạnh gây nên những phản ứng có hại, do không hợp với cơ thể hoặc do dùng quá liều lượng
- bị công thuốc
- Động từ: (Phương ngữ) ngậm tha đI
- chó công mất miếng thịt
- Tính từ: thuộc về nhà nước, chung cho mọi người; phân biệt với tư
- việc công
- "Sứ trời sớm giục đường mây, Phép công là trọng niềm tây sá nào." (CPN)
- Tính từ: (Ít dùng) công bằng (nói tắt)
- đối xử không công
- "Trời sao Trời ở chẳng công, Người ba bốn vợ, người không vợ nào." (Cdao)
Công trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 242 từ ghép với từ Công. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Công trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Công đa phần là mệnh Mộc
Tên Công trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành