Ý nghĩa tên Công Danh
"Công" có nghĩa là thành công, đạt được những thành tựu to lớn. "Danh" có nghĩa là danh tiếng, uy tín, được mọi người biết đến. Tên "Công Danh" mang ý nghĩa là "người đạt được những thành tựu to lớn, được mọi người biết đến và kính trọng". Đây là một mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình, mong con sẽ luôn là một người có chí cầu tiến, nỗ lực hết mình để đạt được những thành công trong cuộc sống, từ đó tạo dựng được danh tiếng và uy tín cho bản thân. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Danh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Công Danh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Thành, Công Minh,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Hoàng Danh, Minh Danh, Ngọc Danh, Thanh Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Danh Đang giảm dần
Tên Công Danh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Danh phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Dương | 0.12% |
2 | Cà Mau | 0.12% |
3 | An Giang | 0.09% |
4 | Vĩnh Long | 0.09% |
5 | Trà Vinh | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Danh
Giới tính
Tên Công Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Công Danh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Danh
- Danh từ: sự nghiệp, địa vị và tiếng tăm trong xã hội
- bước đường công danh
- công danh thành đạt
Tên Công Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Danh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Danh có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Danh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Danh trong thần số học
C | Ô | N | G | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.