Ý nghĩa tên Công Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Công nghĩa là công bằng, chính trực, không thiên vị. Công Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sống chính trực, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Minh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Công Minh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Nhật Minh, Quang Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Minh Đang tăng dần
Tên Công Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Minh phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.24% |
2 | Ninh Bình | 0.20% |
3 | Quảng Ninh | 0.19% |
4 | Phú Thọ | 0.19% |
5 | Thái Bình | 0.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Minh
Giới tính
Tên Công Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Công Minh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Minh
- Tính từ: công bằng và sáng suốt
- thưởng phạt công minh
- xét xử rất công minh
Tên Công Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Minh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Minh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Minh trong thần số học
C | Ô | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𨠲 |
|
Luis | 蚣鳴 |
|
Carter | 工𨠲 |
|
Brendan | 䲲茗 |
|
Drew | 攻𨠲 |
|
Geoffrey | 蚣𨠲 |
|
Dominick | 工铭 |
|
Lukas | 蚣溟 |
|
Chandler | 工酩 |
|
Alonzo | 工茗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả