Từ điển tên

Tên Công MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Công nghĩa là công bằng, chính trực, không thiên vị. Công Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sống chính trực, công bằng. Sửa bởi Từ điển tên

255 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Minh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Minh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Anh, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Cảnh Minh, Cao Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Nhật Minh, Quang Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Minh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Minh Đang tăng dần

Tên Công Minh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Minh phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Minh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.24%
2 Ninh Bình 0.20%
3 Quảng Ninh 0.19%
4 Phú Thọ 0.19%
5 Thái Bình 0.19%
Bản đồ phân bố tên Công Minh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Minh

Giới tính

Tên Công Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Minh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Minh

Tên Công Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Minh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Minh sang thần số học
CÔNG MINH
69
357458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Minh

Tên tiếng Anh cho tên Công Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𨠲
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luis 蚣鳴
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 工𨠲
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Brendan 䲲茗
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Drew 攻𨠲
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Geoffrey 蚣𨠲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 工铭
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 蚣溟
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 工酩
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 工茗
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu