Ý nghĩa của đệm Cừ
Nghĩa Hán Việt là người xuất sắc, cũng hàm nghĩa hoa sen, loài hoa tinh khiết, cao quý. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cừ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cừ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cừ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cừ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Cừ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cừ.
Cừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ừ
-
Cừ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cừ
- Danh từ: ngòi nước, lạch nước
- khoi cừ
- Danh từ: dãy gồm những tấm gỗ, thép hoặc những thân tre ghép kín, ngăn không cho nước thấm qua hoặc để giữ cho đất đá khỏi sụt lở trôi đi.
- Danh từ: hàng cọc đóng sít nhau dưới nước để cắm đăng, chăng lưới bắt cá
- cắm cừ
- Động từ: đóng, cắm cừ
- cừ bờ đê
- cừ những chỗ sạt lở
- Tính từ: (Khẩu ngữ) giỏi, tài một cách rõ rệt, ai cũng phải công nhận
- một tay súng rất cừ
- Đồng nghĩa: bảnh
Cừ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Cừ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cừ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cừ đa phần là mệnh Mộc
Tên Cừ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành