Ý nghĩa của đệm Cùng
Đệm Cùng là một cái đệm độc đáo và đẹp, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo tiếng Hán, "Cùng" có nghĩa là cùng nhau, to, lớn mạnh, chỉ sự đoàn kết và sức mạnh tập thể. Đặt đệm con là Cùng, cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ trở thành người có ý chí kiên cường, có chí lớn, luôn đoàn kết với mọi người xung quanh và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cùng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Cùng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cùng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Cùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Cùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cùng.
Cùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Cùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cùng
- Danh từ: chỗ hoặc lúc đến đấy là hết giới hạn, không còn khả năng kéo dài hay mở rộng thêm được nữa
- đi đến cùng trời
- cãi đến cùng
- "Sông kia còn có kẻ dò, Lòng người ai dễ mà đo cho cùng." (Cdao)
- Tính từ: ở chỗ cuối, đến đấy là hết giới hạn của cái gì
- trên cùng
- trong cùng
- chỉ vài ba hôm là cùng
- Tính từ: ở tình trạng lâm vào thế không còn có lối thoát, không còn biết làm sao được nữa
- đến bước đường cùng
- bị dồn vào thế cùng
- Tính từ: có sự đồng nhất hoặc có chung những điểm giống nhau
- anh em cùng cha khác mẹ
- có cùng một sở thích
- Đồng nghĩa: đồng
- Kết từ: từ biểu thị người hay sự vật sắp nêu ra có mối quan hệ đồng nhất (về hoạt động, tính chất hoặc chức năng) với người hay sự vật vừa được nói đến
- nó đến cùng với bạn
- "Nàng về nuôi cái cùng con, Để anh đi trẩy nước non Cao Bằng." (Cdao)
- Kết từ: từ biểu thị người sắp nêu ra là đối tượng mà chủ thể của hoạt động vừa nói nhằm tới (coi là có quan hệ tác động qua lại mật thiết với chủ thể của hoạt động)
- biết nói cùng ai
- mấy lời xin lỗi cùng bạn đọc
- Đồng nghĩa: với
Cùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Cùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cùng đa phần là mệnh Mộc
Tên Cùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành