Ý nghĩa của đệm Đàm
Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi đệm con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đàm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đàm Đang tăng dần
Đệm Đàm được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đàm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đàm được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.13% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đàm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đàm là nam giới:
Đàm Khánh, Đàm Vinh, Đàm Hưng, Đàm Độ, Đàm Trí, Đàm Trường, Đàm Thịnh, Đàm Tùng, Đàm Lâm
Có tổng số 21 tên cho đệm Đàm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đàm.
Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
m
-
Đàm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đàm
- Danh từ: (Ít dùng)
- Động từ: đàm phán (nói tắt)
- vừa đánh vừa đàm
Đàm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Đàm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đàm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đàm đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đàm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành