Ý nghĩa của đệm Dần
Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dần
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Dần được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dần. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Dần thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 tên cho đệm Dần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dần.
Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ầ
-
-
n
-
Dần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dần
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong địa chi (lấy hổ làm tượng trưng; sau sửu, trước mão), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
- Động từ: đập liên tiếp nhiều lần, thường bằng sống dao, cho dập, cho mềm ra
- dần miếng thịt bò cho mềm
- ruột đau như dần
- Động từ: (Khẩu ngữ) đánh đau
- bị dần cho một trận
- Phụ từ: từ biểu thị cách thức diễn ra từ từ từng ít một của quá trình, của sự việc
- mưa tạnh dần
- trời tối dần
- nhích dần từng bước
Dần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Dần. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dần đa phần là mệnh Thổ
Tên Dần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành