Từ điển tên

Đệm Dàng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Dàng

Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Đệm Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra đệm Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Đệm "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt đệm cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

131 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dàng

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Dàng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dàng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Dàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Dàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dàng.

Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dàng trong từ điển Tiếng Việt

Dàng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Dàng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Dàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dàng đa phần là mệnh Mộc

Tên Dàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Dàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Dàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu