Ý nghĩa của đệm Đảo
Đệm Đảo trong tiếng Việt thường được hiểu là vùng đất được bao quanh bởi nước. Theo nghĩa bóng, đệm Đảo còn có thể tượng trưng cho sự cô lập, tách biệt khỏi thế giới bên ngoài. Tuy nhiên, không chỉ vậy, đệm Đảo còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và thú vị khác. Trong tiếng Hán, chữ "Đảo" có nghĩa là đảo, cõi xa, đất nước. Đệm Đảo thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn hướng về phía trước và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Ngoài ra, đệm Đảo còn có thể mang ý nghĩa là sự cô đơn, tách biệt. Tuy nhiên, đây không phải là sự cô đơn tiêu cực mà là sự cô đơn tích cực. Đệm Đảo thường được đặt cho những người thích sự yên tĩnh, thích dành thời gian cho bản thân và theo đuổi những sở thích cá nhân. Họ là những người có nội tâm phong phú, luôn tìm kiếm sự bình yên và hạnh phúc trong chính thế giới của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đảo
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đảo được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đảo. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đảo thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Đảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đảo.
Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ả
-
-
o
-
Đảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đảo
- Danh từ: khoảng, vùng đất rộng có nước bao quanh ở sông, hồ, biển
- hòn đảo
- đảo Cát Bà
- Đồng nghĩa: cù lao
- Động từ: làm đổi ngược vị trí trước sau hoặc trên dưới
- đảo vị trí cho nhau
- đảo đều nồi cơm cho chín
- Động từ: di chuyển qua lại hoặc lên xuống nhanh thành một vòng, có ý tìm kiếm, xem xét
- chiếc máy bay đảo mấy vòng rồi biến mất
- mắt đảo liên tục
- Động từ: mất thế thăng bằng, hết nghiêng sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia
- thuyền đảo hẳn đi
- Động từ: (Khẩu ngữ) đến rồi đi ngay, thường tranh thủ kết hợp khi đang làm việc gì
- đi công tác, tranh thủ đảo qua nhà
Đảo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Đảo. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đảo đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành