Từ điển tên

Đệm Đậu Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Đậu

Nghĩa Việt là hạ xuống, dừng lại, hàm nghĩa sự nghỉ ngơi, tạm dừng 1 quá trình, hoặc là hạt đậu, thể hiện sự tinh tế. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

76 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đậu

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Đậu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đậu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Đậu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 5 tên cho đệm Đậu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đậu.

Đậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Đậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đậu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đậu

Đậu trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Đậu. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Đậu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đậu đa phần là mệnh Hỏa

Tên Đậu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Đậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Đậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu