Ý nghĩa của đệm Đổ
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đổ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Đổ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đổ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đổ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đổ là nam giới:
Có tổng số 5 tên cho đệm Đổ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đổ.
Đổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ổ
-
Đổ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đổ
- Động từ: ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng
- bão làm đổ cột điện
- bức tường nghiêng, sắp đổ
- Động từ: không còn đứng vững, không còn tồn tại được trước những tác động bên ngoài
- kế hoạch bị đổ
- lật đổ ách thống trị
- phá đổ cơ nghiệp của tổ tiên
- Động từ: làm cho vật được chứa đựng ra khỏi ngoài vật đựng
- đánh đổ cốc nước
- đổ gạo vào thùng
- đổ dầu vào lửa (tng)
- Động từ: tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hoặc chất nhão vào khuôn và lèn chặt rồi để cho cứng lại
- đổ bê tông
- đổ móng
- đổ gang vào khuôn
- Động từ: thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài nhiều trong một khoảng thời gian ngắn
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ máu
- đổ sức ra mới kiếm đủ ăn
- Động từ: dồn nhiều và mạnh về một chỗ
- mọi người đổ ra đường
- thác đổ ào ào
- nước sông đổ ra biển
- Động từ: quy cho người khác hoặc cho hoàn cảnh khách quan để trốn tránh trách nhiệm về sai lầm, tội lỗi của mình
- đổ trách nhiệm cho người khác
- đổ tội cho em
- đổ oan
- Động từ: chuyển đột ngột sang một trạng thái, tính chất khác hẳn, thường là không hay
- mùa đông, trời đổ tối rất nhanh
- thằng bé dạo này đổ hư
- Đồng nghĩa: sinh
- Động từ: (Khẩu ngữ) trở về một phía, một bên nào đó tính từ điểm lấy làm mốc
- trông chỉ quãng ba mươi tuổi đổ lại
- tính từ Huế đổ ra
Đổ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Đổ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đổ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đổ đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đổ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành