Ý nghĩa của đệm Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đô Đang giảm dần
Đệm Đô được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đô. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 16 tên cho đệm Đô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đô.
Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
Đô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đô
- Tính từ: (Khẩu ngữ) vạm vỡ
- thân hình rất đô
- Danh từ: (Từ cũ) kinh đô (nói tắt)
- đóng đô
- định đô
- vua Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long
- Danh từ: (Khẩu ngữ) đô la (nói tắt)
- chiếc máy tính trị giá hơn nghìn đô
- Danh từ: (Khẩu ngữ) liều lượng (thường là chất kích thích) cần thiết đủ để có tác dụng
- uống hai chai mới đủ đô
- một liều chưa đủ đô
Đô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Đô. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đô đa phần là mệnh Kim
Tên Đô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành