Tên đệm Đông
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ĐôngÝ nghĩa tên đệm Đông
Đệm Đông có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là mùa đông. Đệm Đông cũng mang trong mình những ý nghĩa tích cực, như sự bền bỉ, kiên cường và vượt qua khó khăn.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đông
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đông được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên với đệm Đông cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Đông
Trong tiếng Việt, tên đệm Đông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Đông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Đông như:
Tham khảo thêm: Danh sách 212 tên ghép với chữ Đông hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đông
Mức Độ phổ biến
Đông là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 115 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên đệm "Đông" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.36%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Đông xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, khoảng hơn 470 người thì có một người mang tên đệm Đông. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Phú Yên và Hậu Giang.
Đệm Đông trong tiếng Việt
Định nghĩa Đông trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Ví dụ:
- Nhà hướng đông.
- Gió mùa đông - bắc.
- Mặt trời mọc đằng đông.
- 2. Danh từ
(thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.
Ví dụ: Quan hệ Đông - Tây.
- 3. Danh từ
Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ví dụ:
- Ngày đông tháng giá.
- Đông qua xuân tới.
- 4. Danh từ
(Văn chương) năm, thuộc về quá khứ.
Ví dụ: "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao).
- 5. Động từ
Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. Ví dụ:
- Nước đông lại thành băng.
- Thịt nấu đông.
- Mỡ đông.
- Máu không đông.
- 6. Tính từ
Có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi. Ví dụ:
- Người xe rất đông.
- Đất chật người đông.
- Của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng).
- Trái nghĩa: thưa, vắng.
Cách đánh vần Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ô
- n
- g
Các từ ghép với Đông trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đông" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: phần đông, giải đông, đông đảo, cổ đông...
Đệm Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đông trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 冬: Mùa đông.
- 疼: Cơn đau nhức đầu.
- 冻: Đông cứng.
Đệm Đông trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đông thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đông
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đông là gì?
Đệm Đông có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là mùa đông. Đệm Đông cũng mang trong mình những ý nghĩa tích cực, như sự bền bỉ, kiên cường và vượt qua khó khăn.
Đệm (tên lót) Đông có phổ biến tại Việt Nam không?
Đông là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 115 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Đông hiện nay thế nào?
Mặc dù tên đệm "Đông" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.36%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đông nhất?
Tên đệm Đông xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, khoảng hơn 470 người thì có một người mang tên đệm Đông. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Phú Yên và Hậu Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đông là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 冬: Mùa đông.
- 疼: Cơn đau nhức đầu.
- 冻: Đông cứng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đông mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đông thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.