Ý nghĩa của đệm Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đông Đang tăng dần
Đệm Đông được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đông. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đông được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Cà Mau | 0.19% |
3 | Phú Yên | 0.17% |
4 | TP. Hồ Chí Minh | 0.15% |
5 | Hậu Giang | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đông thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đông là nam giới:
Đông Quân, Đông Hải, Đông Hồ, Đông Dương, Đông Huy, Đông Giang, Đông Hưng, Đông Kha, Đông Nguyên
Các tên với đệm Đông là nữ giới:
Đông Nghi, Đông Nhi, Đông Phương, Đông Trúc, Đông Vy, Đông Hà, Đông Đông, Đông Thy, Đông Mai
Có tổng số 179 tên cho đệm Đông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông.
Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Đông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đông
- Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây
- nhà hướng đông
- gió mùa đông - bắc
- mặt trời mọc đằng đông
- Danh từ: (thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây
- quan hệ Đông - Tây
- Danh từ: mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu
- ngày đông tháng giá
- đông qua xuân tới
- Danh từ: (Văn chương) năm, thuộc về quá khứ
- "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao)
- Động từ: chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn
- nước đông lại thành băng
- thịt nấu đông
- mỡ đông
- máu không đông
- Tính từ: có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi
- người xe rất đông
- đất chật người đông
- của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
- Trái nghĩa: thưa, vắng
Đông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Đông. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đông đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành