Từ điển tên

Tên Đông NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Nhi

"Đông" Biểu tượng cho mùa đông, thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn, thử thách. "Nhi" Có nghĩa là "nhiều", thể hiện mong muốn con cái sung túc, đầy đủ, an khang. "Đông Nhi" Mang ý nghĩa về một cô gái mạnh mẽ, kiên cường nhưng vẫn giữ được nét dịu dàng, nữ tính. Cha mẹ mong muốn con gái sẽ có cuộc sống sung túc, viên mãn, luôn hạnh phúc và thành công. Người viết Từ điển tên

236 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Nhi

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đông Nhi

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Châu, Đông Hà, Đông Như, Đông Phương, Đông Thu, Đông Nghi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Tố Nhi, Hương Nhi, Hiền Nhi, Mẫn Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đông Nhi Đang giảm dần

Tên Đông Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đông Nhi phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đông Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.03%
2 Sóc Trăng 0.02%
3 Tiền Giang 0.01%
4 Bình Thuận 0.01%
5 Cần Thơ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đông Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Nhi

Giới tính

Tên Đông Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Nhi có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Nhi cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Nhi sang thần số học
ĐÔNG NHI
69
45758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đông Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Đông Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kimberly 东鸸
  • 东 - phía đông, phương đông
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𨒟兒
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 𨒟而
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 𨒟鸸
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 𨒟弍
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 𨒟鴯
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu