Từ điển tên

Tên Đông HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Hải

Mong muốn con luôn được đẹp đẽ trong sáng như vùng trời phía đông. Sửa bởi Từ điển tên

195 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Hải

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đông Hải

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông A, Đông An, Đông Giang, Đông Khoa, Đông Tài, Đông Quân,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Lâm Hải, Lý Hải, Phước Hải, Tấn Hải, Vũ Hải, Phúc Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đông Hải Đang tăng dần

Tên Đông Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đông Hải phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đông Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.01%
2 Bình Dương 0.01%
3 Tiền Giang 0.01%
4 Bình Định 0.01%
5 Quảng Trị 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đông Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Hải

Giới tính

Tên Đông Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Hải có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Hải cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Hải sang thần số học
ĐÔNG HI
619
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu