Ý nghĩa của đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đức Đang giảm dần
Đệm Đức được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đức. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đức được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 3.95%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 3.95% |
2 | Ninh Bình | 3.53% |
3 | Nam Định | 3.49% |
4 | Thái Bình | 3.35% |
5 | Quảng Ninh | 3.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đức là nam giới:
Đức Anh, Đức Huy, Đức Mạnh, Đức Duy, Đức Thắng, Đức Minh, Đức Thịnh, Đức Trung, Đức Hiếu
Các tên với đệm Đức là nữ giới:
Đức Duyên, Đức Phượng, Đức Tịnh, Đức Bội, Đức Nữ, Đức Nhờ, Đức Vi
Có tổng số 585 tên cho đệm Đức. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức.
Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đức
- Danh từ: cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người
- vừa có tài, vừa có đức
- Danh từ: đức tính (nói tắt)
- đức khiêm tốn, giản dị
- tam tòng, tứ đức
- Danh từ: điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm
- được hưởng đức của ông bà để lại
- "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)
- Danh từ: (Từ cũ, thường viết hoa) từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến
- Đức Thánh Trần (Trần Hưng Đạo)
- Đức Phật Như Lai
- Đức vua
Đức trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Đức. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đức trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đức đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đức trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành