Tên đệm Đức
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ĐứcÝ nghĩa tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đức
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đức chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Đức.
Cách chọn tên hay với đệm Đức
Trong tiếng Việt, tên đệm Đức (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Đức nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Đức như:
Tham khảo thêm: Danh sách 818 tên ghép với chữ Đức hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đức
Mức Độ phổ biến
Đức là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 12 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Đức trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Đức" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Đức" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Đức rất phổ biến tại Hải Phòng. Tại đây, trung bình cứ hơn 26 người thì có một người mang đệm Đức. Các khu vực ít hơn như Ninh Bình, Quảng Ninh và Thái Bình.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Đức.
Đệm Đức trong tiếng Việt
Định nghĩa Đức trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người.
Ví dụ: Vừa có tài, vừa có đức.
- 2. Danh từ
Đức tính (nói tắt). Ví dụ:
- Đức khiêm tốn, giản dị.
- Tam tòng, tứ đức.
- 3. Danh từ
Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm. Ví dụ:
- Được hưởng đức của ông bà để lại.
- "Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao).
- 4. Danh từ
(Từ cũ, thường viết hoa) từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến. Ví dụ:
- Đức Thánh Trần (Trần Hưng Đạo).
- Đức Phật Như Lai.
- Đức vua.
Cách đánh vần Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ứ
- c
Các từ ghép với Đức trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đức" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: đức tính, đức độ, đức cha, đức tin...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Đức vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đức trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đức viết là 德, mang ý nghĩa Đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp của con người.
Đệm Đức trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đức thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Đức
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đức
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!