Ý nghĩa tên Đức Trung
"Trung" là giữa. "Đức Trung" là người giữ đức độ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đức tên Trung
Tên đệm Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Đức Trung
Tên ghép với đệm Đức
Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Thịnh, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Duy,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trung, Anh Trung, Chính Trung, Đình Trung, Dương Trung, Quốc Trung, Văn Trung, Thành Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Trung Đang giảm dần
Tên Đức Trung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đức Trung phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.15% |
2 | Quảng Ninh | 0.10% |
3 | Tuyên Quang | 0.10% |
4 | Hà Nội | 0.10% |
5 | Hà Nam | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Trung
Giới tính
Tên Đức Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đức kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đức Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đức Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đức Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đức Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Trung bao gồm:
- Đệm Đức có 1 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Trung có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đức Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Trung cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đức Trung trong thần số học
Đ | Ứ | C | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||||
4 | 3 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.