Ý nghĩa của đệm Giống
Đệm Giống mang ý nghĩa "sức mạnh", "mạnh mẽ" và "can đảm". Nó tượng trưng cho sự kiên cường, ý chí bất khuất và khả năng vượt qua mọi thử thách trong cuộc sống. Những người sở hữu đệm Giống thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, tự tin và không ngại đương đầu với những khó khăn. Họ được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Giống
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Giống được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Giống. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Giống thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Giống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Giống. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Giống.
Giống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Giống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Giống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giống
- Danh từ: vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi
- con giống
- nhân giống
- để thóc giống
- Danh từ: thứ cây trồng thuộc cùng một loài và có những đặc điểm giống nhau về mặt sinh học, sinh thái cũng như về mặt trồng trọt
- giống nhãn Hưng Yên
- giống lúa ba giăng
- Danh từ: từ dùng để chỉ nòi trong động vật nuôi
- giống gà tam hoàng
- giống lợn lai kinh tế
- Danh từ: từ thông thường chỉ nòi người, các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số đặc điểm di truyền như hình dạng, màu da, v.v.
- giống người da trắng
- Danh từ: (Khẩu ngữ) hạng, loại người (hàm ý khinh; thường dùng trong lời chửi, mắng)
- giống ngu đần
- cái giống nhà mày không ưa nhẹ!
- Danh từ: đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài
- giống cáo thuộc họ chó
- Đồng nghĩa: chi
- Danh từ: từ chỉ giới tính của động vật
- giống đực
- giống cái
- Danh từ: phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ trong một số ngôn ngữ
- danh từ trong tiếng Nga có ba giống: giống cái, giống đực, giống trung
- Tính từ: có những nét chung, những nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc, v.v.
- con giống cha
- mỗi người một ý, chẳng ai giống ai
- Đồng nghĩa: hệt
- Trái nghĩa: khác
Giống trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Giống. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Giống trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giống đa phần là mệnh Kim
Tên Giống trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành