Ý nghĩa của đệm Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hạ Đang giảm dần
Đệm Hạ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hạ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hạ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.18% |
2 | Ninh Thuận | 0.15% |
3 | Bình Thuận | 0.15% |
4 | Đà Nẵng | 0.12% |
5 | Lâm Đồng | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hạ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hạ là nam giới:
Hạ Long, Hạ Anh, Hạ Huyên, Hạ Hoàng, Hạ Huy, Hạ Vương, Hạ Duy
Các tên với đệm Hạ là nữ giới:
Hạ Vy, Hạ Vi, Hạ My, Hạ Uyên, Hạ Quyên, Hạ Nhi, Hạ Nguyên, Hạ Băng, Hạ Trâm
Có tổng số 91 tên cho đệm Hạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ.
Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
Hạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạ
- Danh từ: mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu
- trời bắt đầu vào hạ
- phượng nở hoa vào mùa hạ
- Đồng nghĩa: hè
- Động từ: làm cho chuyển từ vị trí trên cao xuống dưới thấp
- hạ cánh buồm
- hạ cây nêu
- hạ bức tranh xuống
- Động từ: giảm cường độ, số lượng, v.v. xuống mức thấp hơn
- hạ giá
- hạ một bậc lương
- hạ giọng
- hạ tiêu chuẩn
- Trái nghĩa: tăng
- Động từ: kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng hay một mặt phẳng cho trước
- hạ đường cao
- Động từ: đánh ngã, đánh bại
- hạ đo ván đối thủ
- cờ chưa đánh được hai ván đã bị hạ
- Động từ: đánh chiếm được
- hạ đồn địch
- hạ thành
- Động từ: đưa ra một cách chính thức cái cần phải thực hiện
- vua hạ chỉ
- hạ lệnh
- hạ quyết tâm
- Tính từ: ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng
- thôn hạ
- quyển hạ
- thượng vàng hạ cám (tng)
Hạ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Hạ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạ đa phần là mệnh Mộc
Tên Hạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành