Từ điển tên

Tên Hạ MyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ My

My có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Hạ là mùa hè. Hạ My nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, đáng yêu năng động như thiếu nữ trong mùa hè sôi nổi. Sửa bởi Từ điển tên

542 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên My

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính My

"My" là một từ Hán Việt có nghĩa là "đẹp, mỹ miều, xinh đẹp, đáng yêu". Trong văn hóa phương Đông, người phụ nữ được coi là "nhân trung chi mỹ" (đẹp nhất trong thiên hạ). Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái đáng yêu, có vẻ ngoài xinh đẹp và thu hút. Tên My cũng mang trong nó ý nghĩa về sự dịu dàng và tinh tế. Ngoài ra, tên My còn có thể được hiểu theo nghĩa là "mỹ lệ", "đẹp đẽ". Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng ngời và có một cuộc sống tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hạ My

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ An, Hạ Băng, Hạ Chi, Hạ Duyên, Hạ Giang, Hạ Vi, Hạ Vy,

Đệm ghép với tên My

Có tổng số 154 đệm ghép với tên My trong Danh sách tất cả Đệm cho tên My. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An My, Huệ My, Khả My, Khởi My, Quế My, Nhật My, Thùy My, Giáng My, Bảo My,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ My

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ My

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạ My Đang tăng dần

Tên Hạ My được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ My. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hạ My phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hạ My phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Đà Nẵng 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hạ My theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ My

Giới tính

Tên Hạ My thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ My. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên My có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên My. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ My đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ My trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ My trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ My trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ My sang thần số học
H MY
17
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ My

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ My

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ My / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu