Từ điển tên

Đệm Hải Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

259 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hải Đang giảm dần

Đệm Hải được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hải. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Hải được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.72%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 1.72%
2 Quảng Ninh 1.17%
3 Thái Bình 1.10%
4 Cà Mau 1.09%
5 Hà Nội 1.06%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Hải thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Hải là nam giới:

Hải Đăng, Hải Nam, Hải Long, Hải Dương, Hải Phong, Hải Minh, Hải Sơn, Hải Triều, Hải Quân

Các tên với đệm Hải là nữ giới:

Hải Yến, Hải Anh, Hải Hà, Hải Linh, Hải Vân, Hải My, Hải Lý, Hải Ly, Hải Ngọc

Có tổng số 288 tên cho đệm Hải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải.

Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải trong từ điển Tiếng Việt

Hải trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Hải. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hải đa phần là mệnh Thủy

Tên Hải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu