No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Hàn

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Hàn

Đệm Hàn thiên về làm tên lót cho bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Hàn sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Hàn

Trong tiếng Việt, tên đệm Hàn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Hàn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Hàn như:

Tham khảo thêm: Danh sách 52 tên ghép với chữ Hàn hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Hàn

Mức Độ phổ biến

Đệm "Hàn" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Hàn là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 254 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù tên đệm "Hàn" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.54%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Hàn có thể gặp tại Quảng Trị. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng và Bình Định.

No ad for you

Đệm Hàn trong tiếng Việt

Định nghĩa Hàn trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy. Ví dụ:

  • Hàn hai ống thép.
  • Hàn cửa sắt.
2. Động từ

Làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng. Ví dụ:

  • Hàn ống nước.
  • Hàn chiếc răng sâu.
  • Hàn con đê.
3. Tính từ

(Ít dùng) lạnh.

Ví dụ: "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO).

4. Tính từ

(cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y). Ví dụ:

  • Máu hàn.
  • Trái nghĩa: nhiệt.

Cách đánh vần Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • à
  • n

Các từ ghép với Hàn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hàn" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: hàn the, phong hàn, cơ hàn, đại hàn...

Đệm Hàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Hàn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Hàn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Hàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bần hàn, cơ hàn.
  • : Hàn (họ Hàn), Đại Hàn (tên khác của Triều Tiên).
  • : Hàn xì, mỏ hàn.

Đệm Hàn trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Hàn thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Hàn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Hàn

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Hàn là gì?

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.

Đệm (tên lót) Hàn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Hàn sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Đệm (tên lót) Hàn có phổ biến tại Việt Nam không?

Hàn là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 254 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Hàn hiện nay thế nào?

Mặc dù tên đệm "Hàn" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.54%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Hàn nhất?

Tên đệm Hàn có thể gặp tại Quảng Trị. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng và Bình Định.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Hàn là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Hàn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Hàn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bần hàn, cơ hàn.
  • : Hàn (họ Hàn), Đại Hàn (tên khác của Triều Tiên).
  • : Hàn xì, mỏ hàn.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Hàn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Hàn thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên