Ý nghĩa của đệm Hàn
Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hàn Đang giảm dần
Đệm Hàn được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hàn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hàn được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.04% |
2 | Bình Phước | 0.03% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.03% |
4 | Đồng Nai | 0.02% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hàn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hàn là nam giới:
Hàn Quốc, Hàn Phong, Hàn Lâm, Hàn Vũ, Hàn Tín, Hàn Sơn
Các tên với đệm Hàn là nữ giới:
Hàn Ni, Hàn Vi, Hàn Thuyên, Hàn Nguyên, Hàn Vy, Hàn Nhi, Hàn Giang, Hàn Uyên, Hàn Mi
Có tổng số 28 tên cho đệm Hàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hàn.
Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
n
-
Hàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hàn
- Động từ: nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy
- hàn hai ống thép
- hàn cửa sắt
- Động từ: làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng
- hàn ống nước
- hàn chiếc răng sâu
- hàn con đê
- Tính từ: (Ít dùng) lạnh
- "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO)
- Tính từ: (cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y)
- máu hàn
- Trái nghĩa: nhiệt
Hàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Hàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hàn đa phần là mệnh Thủy
Tên Hàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành