Ý nghĩa của đệm Hạt
Nghĩa Hán Việt là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hạt
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hạt được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hạt. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hạt thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Hạt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạt.
Hạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
t
-
Hạt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạt
- Danh từ: bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con
- hạt bí
- hạt cải
- gieo hạt đỗ
- Đồng nghĩa: hột
- Danh từ: quả khô của một số cây lương thực
- hạt lúa
- hạt ngô
- Danh từ: vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
- hạt ngọc trai
- hạt sạn
- bị hạt bụi bay vào mắt
- Danh từ: lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
- hạt sương
- hạt mưa
- Danh từ: (Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
- Danh từ: đơn vị quản lí của một số ngành
- hạt kiểm lâm
- Danh từ: đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.
Hạt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Hạt. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hạt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạt đa phần là mệnh Mộc
Tên Hạt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành