Ý nghĩa của đệm Hầu
Đệm Hầu mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Nó thường được đặt cho những người nam với mong muốn họ trở thành những người lãnh đạo xuất sắc, có tầm ảnh hưởng lớn trong xã hội. Người đệm Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Họ là những người tràn đầy nhiệt huyết, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, đệm Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hầu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hầu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hầu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hầu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Hầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hầu.
Hầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ầ
-
-
u
-
Hầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hầu
- Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản.
- Danh từ: (Từ cũ) tước thứ hai, sau tước công, trước tước bá, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến
- phong tước hầu
- Động từ: thường xuyên ở bên cạnh để cho người trên sai bảo
- lính hầu
- cứ bày ra như thế thì không ai hầu được!
- Đồng nghĩa: hầu hạ
- Động từ: đến trước mặt quan hoặc ra trước toà án để nghe lời phán bảo, xét xử
- ra hầu toà
- hầu kiện
- lí trưởng vào hầu quan
- Động từ: (Kiểu cách) làm việc gì đó chỉ nhằm làm vui lòng người khác (là bề trên hoặc coi như bề trên)
- chơi hầu cụ mấy ván cờ
- ngồi hầu chuyện bà lớn
- Danh từ: (Từ cũ) người con gái đi ở, hầu hạ trong gia đình nhà quyền quý thời phong kiến
- con hầu
- Danh từ: nàng hầu (nói tắt)
- "Công nữ quỳ xuống tâu lên, Chẳng đặng chính thất tôi xin làm hầu." (MPXH)
- Động từ: (Văn chương) mong và cố thực hiện được điều biết là rất khó
- "Làm chi thắc mắc thêm sầu, Chim còn đón gió, rồng hầu đợi mưa." (PT)
- Đồng nghĩa: hòng
- Phụ từ: (Từ cũ, hoặc id) từ biểu thị mức gần là như thế
- đêm đã hầu tàn
- nắng mãi, cây cỏ hầu chết khô
- Đồng nghĩa: hồ
Hầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Hầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hầu đa phần là mệnh Mộc
Tên Hầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành