Ý nghĩa của đệm Hậu
"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người đệm "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hậu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hậu Đang giảm dần
Đệm Hậu được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hậu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hậu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.14% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Bình Dương | 0.03% |
4 | Đắk Lắk | 0.02% |
5 | Cần Thơ | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hậu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hậu là nam giới:
Hậu Giang, Hậu Thành, Hậu Hữu, Hậu Vĩnh, Hậu Thạnh, Hậu Đức, Hậu Nam, Hậu Quang, Hậu Linh
Các tên với đệm Hậu là nữ giới:
Hậu Phúc, Hậu Phương, Hậu Hòa, Hậu Diệu
Có tổng số 28 tên cho đệm Hậu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hậu.
Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ậ
-
-
u
-
Hậu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hậu
- Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền
- đi theo lối cổng hậu
- dép quai hậu
- tiền hậu bất nhất
- Tính từ: . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.
- Tính từ: cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng
- đối đãi rất hậu
- thưởng hậu
- Đồng nghĩa: hậu hĩ, hậu hĩnh
- Trái nghĩa: bạc
Hậu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Hậu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hậu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hậu đa phần là mệnh Thủy
Tên Hậu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành