Ý nghĩa của đệm Hợi
Nghĩa Hán Việt là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hợi
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hợi được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hợi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hợi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Hợi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hợi.
Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
i
-
Hợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hợi
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Hợi (từ 9 giờ tối đến 11 giờ đêm)
- tuổi Hợi (sinh vào một năm Hợi)
- Danh từ: (Phương ngữ) ghét đóng thành vảy ở ngoài da
- chân cẳng đóng hờm
- Động từ: (Phương ngữ) chực sẵn để có thể hành động ngay
- hờm sẵn ở cổng
- Động từ: lên mặt với người khác vì tự cho là mình hơn hẳn, thường là về tiền của (hàm ý chê, mỉa mai)
- chưa giàu đã hợm
- lên mặt hợm đời
- Đồng nghĩa: hợm hĩnh, hợm mình
Hợi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Hợi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hợi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hợi đa phần là mệnh Thủy
Tên Hợi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành