No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là bông hoa mang sắc đỏ, tượng trưng cho vẻ đẹp kiêu sa Đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Hồng

Đệm Hồng thiên về làm tên lót cho bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Hồng sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Hồng.

Cách chọn tên hay với đệm Hồng

Trong tiếng Việt, tên đệm Hồng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Hồng nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Hồng như:

Tham khảo thêm: Danh sách 879 tên ghép với chữ Hồng hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Hồng

Mức Độ phổ biến

Đệm "Hồng" rất phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Hồng là một trong những tên đệm rất phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 7 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Hồng trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Hồng" đang có sự suy giảm nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.48%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Hồng rất phổ biến tại Phú Thọ. Tại đây, trung bình cứ hơn 24 người thì có một người mang đệm Hồng. Các khu vực ít hơn như Long An, Bến Tre và Hậu Giang.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Hồng.

No ad for you

Đệm Hồng trong tiếng Việt

Định nghĩa Hồng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.

2. Danh từ

Cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.

3. Danh từ

Cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm. Ví dụ:

  • Bông hồng.
  • Đồng nghĩa: hường.
4. Tính từ

(Văn chương) đỏ, có màu đỏ. Ví dụ:

  • Ngọn cờ hồng.
  • Ánh lửa hồng.
  • Một trái tim hồng.
5. Tính từ

Có màu đỏ nhạt và tươi. Ví dụ:

  • Hai má ửng hồng.
  • "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao).
  • Đồng nghĩa: hường.

Cách đánh vần Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • n
  • g

Các từ ghép với Hồng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hồng" xuất hiện trong 38 từ ghép điển hình như: hồng quân, hồng điều, hồng đơn, cá hồng...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Hồng vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Hồng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Hồng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Hồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hong, sưởi ấm, phơi khô.
  • : Nước lớn, lũ lụt.
  • 鸿: Chim hồng.

Đệm Hồng trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Hồng thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Hồng

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Hồng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên