Ý nghĩa của đệm Hồng
Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hồng Đang tăng dần
Đệm Hồng được xếp vào nhóm Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hồng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hồng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 4.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 4.06% |
2 | Long An | 3.61% |
3 | Bến Tre | 3.25% |
4 | Vĩnh Long | 3.24% |
5 | Hậu Giang | 3.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hồng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hồng là nam giới:
Hồng Quân, Hồng Sơn, Hồng Hải, Hồng Phong, Hồng Thái, Hồng Đức, Hồng Quang, Hồng Dương, Hồng Phát
Các tên với đệm Hồng là nữ giới:
Hồng Nhung, Hồng Ngọc, Hồng Hạnh, Hồng Vân, Hồng Thắm, Hồng Anh, Hồng Minh, Hồng Ánh, Hồng Hà
Có tổng số 590 tên cho đệm Hồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng.
Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Hồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hồng
- Danh từ: chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ.
- Danh từ: cây ăn quả cùng họ với thị, quả khi xanh có vị chát, khi chín màu vàng hay đỏ, vị ngọt, hạt dẹt, màu nâu sẫm.
- Danh từ: cây cảnh cỡ nhỏ, cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có răng, hoa có nhiều màu và gồm nhiều cánh, có hương thơm
- bông hồng
- Đồng nghĩa: hường
- Tính từ: (Văn chương) đỏ, có màu đỏ
- ngọn cờ hồng
- ánh lửa hồng
- một trái tim hồng
- Tính từ: có màu đỏ nhạt và tươi
- hai má ửng hồng
- "Thân em như chẹn lúa đòng đòng, Phất phơ dưới ngọn nắng hồng buổi mai." (Cdao)
- Đồng nghĩa: hường
Hồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Hồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hồng đa phần là mệnh Thủy
Tên Hồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành