Từ điển tên

Tên Hồng HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Hạnh

Con là cầu vồng may mắn của cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

739 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Hạnh

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hồng Hạnh

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Ân, Hồng Anh, Hồng Ánh, Hồng Bích, Hồng Cẩm, Hồng Ngọc, Hồng Nhung,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Hiếu Hạnh, Kim Hạnh, Lâm Hạnh, Minh Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hạnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Hạnh Đang giảm dần

Tên Hồng Hạnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Hạnh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Hạnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.29%
2 Hà Nam 0.26%
3 Phú Thọ 0.25%
4 Nam Định 0.23%
5 Quảng Ninh 0.21%
Bản đồ phân bố tên Hồng Hạnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Hạnh

Giới tính

Tên Hồng Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Hạnh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Hạnh sang thần số học
HNG HNH
61
857858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 鸿幸
  • 鸿 - chim hồng
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Regina 洪行
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Aliyah 鸿行
  • 鸿 - chim hồng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Norah 红行
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 鸿倖
  • 鸿 - chim hồng
  • 倖 - xem hãnh
Theda 魟行
  • 魟 - cá hồng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Ova 紅行
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lovella 烘行
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Westonia 鴻行
  • 鴻 - chim hồng
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu