Từ điển tên

Đệm Kế Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

91 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kế

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kế

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kế Đang giảm dần

Đệm Kế được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kế. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Kế được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Kế phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.09%
2 Hà Nam 0.04%
3 Quảng Ninh 0.03%
4 Gia Lai 0.03%
5 Tây Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Kế theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Kế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Kế là nam giới:

Kế An, Kế Huy, Kế Toại, Kế Anh, Kế Long, Kế Việt, Kế Nghĩa, Kế Tín, Kế Khang

Có tổng số 61 tên cho đệm Kế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế.

Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kế

Kế trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Kế. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Kế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kế đa phần là mệnh Mộc

Tên Kế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Kế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Kế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu