Ý nghĩa của đệm Kế
Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kế Đang giảm dần
Đệm Kế được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kế. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Kế được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.09% |
2 | Hà Nam | 0.04% |
3 | Quảng Ninh | 0.03% |
4 | Gia Lai | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Kế thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kế là nam giới:
Kế An, Kế Huy, Kế Toại, Kế Anh, Kế Long, Kế Việt, Kế Nghĩa, Kế Tín, Kế Khang
Có tổng số 61 tên cho đệm Kế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế.
Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ế
-
Kế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kế
- Danh từ: cách khôn khéo nghĩ ra để giải quyết, ứng phó với một vấn đề hay tình huống khó khăn nào đó
- tìm kế hoãn binh
- tính kế sinh nhai
- trăm phương ngàn kế
- Đồng nghĩa: chước, mẹo, mưu, phương kế
- Động từ: tiếp theo, nối liền theo ngay sau khi một hoạt động, một quá trình khác vừa kết thúc
- mùa nọ kế mùa kia
- sáng dậy phải tập thể dục, kế đó mới làm gì thì làm
- Tính từ: ở vị trí liền ngay bên cạnh
- người ngồi kế bên
- nhà ở kế đường tàu
- Đồng nghĩa: kề
Kế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Kế. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kế đa phần là mệnh Mộc
Tên Kế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành