Từ điển tên

Tên Kế KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Khoa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kế Khoa.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Khoa

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kế Khoa

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kế Thắng, Kế Thiên, Kế Vinh, Kế Phú, Kế Tiếp, Kế Tiến, Kế Dung, Kế Thả, Kế Hợp,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cẩm Khoa, Xướng Khoa, Mộng Khoa, Thoại Khoa, Uyên Khoa, Sĩ Khoa, Thụ Khoa, Vi Khoa, Chính Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Khoa

Giới tính

Tên Kế Khoa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Khoa có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Khoa cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Khoa sang thần số học
K KHOA
561
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Kế Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Junior 薊誇
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 誇 - khoa trương
Lemuel 計誇
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 誇 - khoa trương
Abe 髻誇
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 誇 - khoa trương
Felton 继誇
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 誇 - khoa trương
Ewell 繼誇
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 誇 - khoa trương
Alto 継誇
  • 継 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu