Ý nghĩa của đệm Kênh
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kênh
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Kênh được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kênh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Kênh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Kênh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kênh.
Kênh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ê
-
-
n
-
-
h
-
Kênh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kênh
- Danh từ: công trình dẫn nước được đào, đắp trên mặt đất, phục vụ cho thuỷ lợi, giao thông
- con kênh
- dòng kênh
- Đồng nghĩa: kinh
- Danh từ: đường thông tin liên lạc chiếm một khoảng tần số nhất định.
- Danh từ: con đường, cách thức riêng để làm việc gì
- tạo thêm nhiều kênh để huy động vốn
- Động từ: nâng một bên, một đầu vật nặng cho cao lên một chút
- kênh một đầu tủ lên để lùa chổi vào quét
- Tính từ: có vị trí lệch đi, không cân, không ăn khớp
- nắp vung đậy bị kênh
- tủ kê bị kênh
- Đồng nghĩa: chênh
Kênh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Kênh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kênh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kênh đa phần là mệnh Thủy
Tên Kênh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành