Ý nghĩa của đệm Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kha
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kha Đang tăng dần
Đệm Kha được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kha. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Kha được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.16% |
2 | Cà Mau | 0.05% |
3 | Tiền Giang | 0.04% |
4 | Kiên Giang | 0.04% |
5 | Bình Dương | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Kha thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kha là nam giới:
Kha Minh, Kha Nguyên, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Đạt
Các tên với đệm Kha là nữ giới:
Kha Ly, Kha Thy, Kha My, Kha Vy, Kha Linh, Kha Nghi, Kha Nhi, Kha Thi, Kha Ni
Có tổng số 34 tên cho đệm Kha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha.
Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
Kha trong từ điển Tiếng Việt
Kha trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Kha. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kha đa phần là mệnh Mộc
Tên Kha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành