Từ điển tên

Đệm Kha Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

127 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kha

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kha Đang tăng dần

Đệm Kha được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kha. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Kha được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Kha phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.16%
2 Cà Mau 0.05%
3 Tiền Giang 0.04%
4 Kiên Giang 0.04%
5 Bình Dương 0.03%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Kha theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Kha là nam giới:

Kha Minh, Kha Nguyên, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Đạt

Các tên với đệm Kha là nữ giới:

Kha Ly, Kha Thy, Kha My, Kha Vy, Kha Linh, Kha Nghi, Kha Nhi, Kha Thi, Kha Ni

Có tổng số 34 tên cho đệm Kha. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha.

Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kha trong từ điển Tiếng Việt

Kha trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Kha. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Kha trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kha đa phần là mệnh Mộc

Tên Kha trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu